Nghiên cứu nuôi trồng nấm Trà tân (Cyclocybe aegerita) trên cơ chất mùn cưa bổ sung vỏ trấu
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Nghiên cứu được thực hiện nhằm xác định cơ chất có tỷ lệ mùn cưa : vỏ trấu thích hợp nuôi trồng nấm Trà tân đạt hiệu suất chuyển hóa sinh học cao nhất. Trong nghiên cứu này, sử dụng nấm đã được phân lập để nuôi trồng trên 4 loại cơ chất có tỷ lệ mùn cưa : vỏ trấu khác nhau gồm 100% mùn cưa, 90% mùn cưa : 10% vỏ trấu, 80% mùn cưa : 20% vỏ trấu, 70% mùn cưa : 30% vỏ trấu. Thông qua quan sát các đặc điểm hình thái và giải trình tự 28S rRNA, cho thấy giống nấm phân lập được là Cyclocybe aegerita. Kết quả nghiên cứu nhân giống cấp 1 trên 6 loại môi trường gồm PDA, MEA, GPA, YNA, SDA và Hansen, môi trường GPA là tối ưu với tốc độ phát triển của hệ sợi là 0,76 cm/ngày với đặc điểm hệ sợi dày, đồng nhất, màu trắng. Nghiệm thức có tỷ lệ 70% mùn cưa : 30% vỏ trấu là cơ chất tốt nhất để nuôi trồng C. aegerita với hiệu suất chuyển hóa sinh học đạt 34,96%. Ở nghiệm thức này, tốc độ phát triển hệ sợi (0,27 cm/ngày) là nhanh nhất, thời gian hình thành quả thể là 17,2 ngày và khối lượng quả thể tươi đạt 97,85 g/bịch.
Từ khóa
Cyclocybe aegerita, nấm Trà tân, nhân giống cấp 1, phụ phẩm nông nghiệp, vỏ trấu
Chi tiết bài viết

This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License.
Tài liệu tham khảo
Bandura, I. І., Kulyk, A. S., Makohon, S. V., Tsyz, O. M., Khareba, O. V., Khareba, V. V., & Kovtuniuk, Z. І. (2021). Qualitative characteristics of the fungus Cyclocybe aegerita strains 2229, 2230, 2231 IBK under industrial cultivation conditions. Plant and Soil Science, 12(3), 85-99.
Bilay, V. T., Solomko, E. F., & Buchalo, A. S. (2000). Growth of edible mushrooms on commercial agar media. Proceedings Of The 15th International Congress On The Science of Edible Fungi, 779-782.
Diyabalanage, T., Mulabagal, V., Mill, G., DeWitt, D. L., & Nải, M. G. (2008). Health- beneficial qualities of the edible mushroom, Agrocybe aegerita. Food Chemistry, 108(1), 97-102.
Frings, R. A., Macia-Vicente, J. G., Buße, S., Cmokova, A., Kellner, H., Hofrichter, M., & Hennicke, F. (2020). Multilocus phylogeny- and fruiting feature-assisted delimitation of European Cyclocybe aegerita from a new Asian species complex and related species. Mycological Progress, 19, 1001-1016.
Jasinska, A., & Siwulski, M. (2021). Impact of substrate supplemented with CaCO3 on mycelial growth, yield, morphological features and storability of fruiting bodies of black poplar mushroom Agrocybe cylindracea (DC.) Marie. International Journal of Horticultural Science, 27, 76-86.
Kleofas, V., Laura, S., Fraatz, M. A., Holger, Z., & Rühl, M. (2014). Fruiting Body Production and Aroma Profile Analysis of Agrocybe aegerita Cultivated on Different Substrates. Natural Resources, 5, 233-240.
Lomberh, M. L., Solomko, E. F., Buchalo, A. S., & Kirchohoff, B., (2002). Studies of Medicinal Mushrooms in Submerged Cultures. The 4th ICMBMP, 1-14.
Muthu, N., & Shanmugasundaram, K. (2015). Effect of five different culture media on mycelial growth of Agrocybe aegerita. IJPSR, 6(12), 5193-5197.
Nguyễn, B. T. (2012). Nghiên cứu ứng dụng phương pháp phân tích quang học để đánh giá khả năng hấp phụ Cr(VI) và Cr(III) của vỏ trấu biến tính. Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam.
Nguyễn, T. B. H. (2016). Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của nấm Trân Châu tại thành phố Đà Nẵng. Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Đà Nẵng, 5(102), 142 - 151.
Ohga, S. (2000). Influence of wood species on the sawdust-based cultivation of Pleurotus abalones and Pleurotus eryngii. Journal of Wood Science, 46, 175-179.
Rathi, A., Singh, C., & Vyas, D. (2023). Mycelial Growth and Pigmentation of Cordyceps militaris and its Visual Correlation with Metabolites Grown on Different Culture Media. Research Journal of Agricultural Sciences, 14(05), 1305-1308.
Rezaeian, S. H., Pourianfar, H. R., & Shahtahmasbi, S. H. (2022). Cultivation of black poplar mushroom, Cyclocybe aegerita, on woody and non-woody lignocellulosic substrates with a high biological efficiency. Asian Journal of Mycology, 5(1), 31-39.
Shanmugasundaram, K., & Subramanian, K. (2014). Comparitive study of various substrate supplements in the growth and yield of Agrocybe aegerita, black popplar mushroom. World Journal of Pharmaceutical Research, 03(8), 487-496.
Tsegaye, Z., & Tefera, G. (2017). Cultivation of oyster mushroom (Pleurotus ostreatus Kumm, 1871) using agro-industrial residues. Journal of Applied Microbiological Research, 1(1), 1-6.
Uhart, M., Piscera, J. M., & Albertó, E. (2008). Utilization of new naturally occurring strains and supplementation to improve the biological efficiency of the edible mushroom Agrocybe cylindracea. Journal of Industrial Microbiology and Biotechnology, 35, 595-602.
Zhao, C., Sun, H., Tong, X., & Qi, Y. (2003). An antitumour lectin from the edible mushroom Agrocybe aegerita. Biochemical Journal, 374(2), 321-327.
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Nguyễn Thị Pha Ly, Võ Duy Hoàng, Lê Thị Trúc Phương, Phân lập và đánh giá vi khuẩn chịu nhiệt lên men ethanol từ nguyên liệu nông nghiệp , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Tập 13 Số 2 (2024): Chuyên san Khoa học Tự nhiên (Tiếng Việt)
- Võ Duy Hoàng, Hà Huỳnh Hồng Vũ, Nguyễn Thị Pha Ly, Nguyễn Thị Ngọc Lành, Đánh giá khả năng đối kháng của một số chủng xạ khuẩn đối với nấm Fusarium moniliforme trong điều kiện nhà lưới , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Tập 13 Số 2 (2024): Chuyên san Khoa học Tự nhiên (Tiếng Việt)
- Trần Thị Cẩm Tú, Hà Huỳnh Hồng Vũ, Võ Duy Hoàng, Khảo sát sự sinh trưởng và phát triển của mắt ghép hoa Giấy Thái (Bougainvillea spp.) các màu đỏ, cam, hồng lên gốc ghép giấy thường , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Tập 13 Số 2 (2024): Chuyên san Khoa học Tự nhiên (Tiếng Việt)