Thực trạng đội ngũ giáo viên mầm non tỉnh Bến Tre
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Bài báo trình bày kết quả tìm hiểu thực trạng đội ngũ giáo viên mầm non tỉnh Bến Tre. Nghiên cứu được thực hiện trên 620 giáo viên mầm non đến từ 140 trường mầm non của thành phố Bến Tre và 8 huyện thuộc tỉnh Bến Tre. Thông qua phương pháp khảo sát ý kiến giáo viên mầm non đã cho thấy thực trạng của đội ngũ giáo viên phần nào đáp ứng được yêu cầu của Chương trình giáo dục mầm non 2009 đang được triển khai đại trà trên cả nước. Bên cạnh đó, nghiên cứu cũng tìm ra những yếu điểm còn tồn tại của đội ngũ giáo viên mầm non và đưa ra những kiến nghị về biện pháp cần khắc phục.
Chi tiết bài viết
This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License.
Từ khóa
Thực trạng, giáo viên mầm non, đội ngũ giáo viên mầm non.
Tài liệu tham khảo
[2]. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Chương trình GDMN (Ban hành kèm theo Thông tư số: 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
[3]. Phạm Mai Chi, Lê Thu Hương, Trần Thị Thanh (2006), Đổi mới hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ mẫu giáo, NXB Giáo dục.
[4]. Hiền Bùi (2001), Từ điển Giáo dục học, NXB Từ điển bách khoa.
[5]. Kramer, T. J., Caldarella, P., Christensen L. & Shatzer, R. H. (2009), “Social and Emotional Learning in the Kindergarten Classroom: Evaluation of the Strong start curriculum”, Early Childhood Education, 37, p. 303-309.
[6]. Perels F., Merget-Kullmann M., Wende M., Schmitz B. & Buchbider, C. (2009), „Improving self-regulated learning of preschool children: Evaluation of training for kindergarten teachers”, British Journal of Educational Psychology, 79, p. 311-327.
[7]. Taylor, H. G., Anselmo, M., Foreman, A. L., Schtschneider, C., & Angelopoulos, J. (2000), “Utility of Kindergarten Teacher judgment in identifying early learning problems”, Journal of learning disabilites, 22, p. 2000 - 2010.
[8]. Vygotsky, L.S. (1998), Child psychology. The collected works of L. S. Vygotsky: Vol. 5. Problems of the theory and history of psychology, New York: Plenum.
[9]. Viện Ngôn ngữ học (2010), Từ điển tiếng Việt, NXB Từ điển Bách khoa.