Hệ tham số của môđun Muchsbaum
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Trong bài báo này, chúng tôi nghiên cứu về hệ tham số thu gọn và lớp môđun Buchsbaum. Cụ thể, chúng tôi chỉ ra rằng tất cả các hệ tham số của môđun Buchsbaum đều là hệ tham số thu gọn. Ngoài ra, chúng tôi cũng giới thiệu một số ví dụ về lớp môđun này.
Chi tiết bài viết
This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License.
Tài liệu tham khảo
[1]. N. T. Cuong (1992), “On the least degree of polynomials bounding above the differences between lengths and multiplicities of certain systems of parameters in local rings”, Nagoya Math. J, (125), pp. 105-114.
[2]. S. Goto (1980), “On Buchsbaum rings”, J. Algebra , (67), pp. 272–279.
[3]. H. Matsumura (1986), Commutative ring theory, Cambridge studies in Adv. Math. 8, Cambridge university press, Cambridge, U.K.
[4]. B. Mäurer and J. Stückrad (2003), “Reducing system of parameters and the Cohen- Macaulay property”, Proc. Indian Acad. Sci (Math. Sci), (117), pp. 159-163.
[5]. Ngô Tấn Phúc (2010), Một số tính chất của hệ tham số thu gọn, Luận văn thạc sĩ Toán học, Trường Đại học Vinh.
[6]. J. Stückrad and W. Vogel (1986), Buchsbaum Rings and Applications, Springer-Verlag, Berlin-Heidelberg-New York.
[7]. N. V. Trung (1986), “Toward a theory of Generalized Cohen-Macaulay modules”, Nagoya Math. J, (102), pp. 1-49.
[2]. S. Goto (1980), “On Buchsbaum rings”, J. Algebra , (67), pp. 272–279.
[3]. H. Matsumura (1986), Commutative ring theory, Cambridge studies in Adv. Math. 8, Cambridge university press, Cambridge, U.K.
[4]. B. Mäurer and J. Stückrad (2003), “Reducing system of parameters and the Cohen- Macaulay property”, Proc. Indian Acad. Sci (Math. Sci), (117), pp. 159-163.
[5]. Ngô Tấn Phúc (2010), Một số tính chất của hệ tham số thu gọn, Luận văn thạc sĩ Toán học, Trường Đại học Vinh.
[6]. J. Stückrad and W. Vogel (1986), Buchsbaum Rings and Applications, Springer-Verlag, Berlin-Heidelberg-New York.
[7]. N. V. Trung (1986), “Toward a theory of Generalized Cohen-Macaulay modules”, Nagoya Math. J, (102), pp. 1-49.
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Ngô Tấn Phúc, Trần Ngọc Thành, Tăng Võ Nhật Trung, Phân tích môđun cyclic trong đại số đường đi Leavitt , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Tập 9 Số 3 (2020): Chuyên san Khoa học Tự nhiên (Tiếng Việt)
- Ngo Tan Phuc, Tran Ngoc Thanh, Tang Vo Nhat Trung, The decomposition of cyclic modules in weighted Leavitt path algebra of reducible graph , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Tập 10 Số 5 (2021): Chuyên san Khoa học Tự nhiên (Tiếng Anh)
- Phạm Thị Hương Trà, Ngô Tấn Phúc, Khảo sát tập lũy đẳng trong đại số đường đi Leavitt của đồ thị không chứa chu trình , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Số 32 (2018): Phần B - Khoa học Tự nhiên
- Vũ Nhân Khánh, Ngô Tấn Phúc, Đại số đường đi Leavitt thỏa mãn tính Hermite , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Số 18 (2016): Phần A - Khoa học Xã hội và Nhân văn
- Nguyễn Hữu Tính, Ngô Tấn Phúc, Khảo sát tính UGN của đại số đường đi Leavitt trên các đồ thị lũy thừa , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Số 28 (2017): Phần B - Khoa học Tự nhiên