Đại số đường đi Leavitt thỏa mãn tính Hermite
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Trong bài báo này, chúng tôi đưa ra một điều kiện cần để đại số đường đi Leavitt của một đồ thị hữu hạn với hệ số trên trường là vành Hermite. Ngoài ra, chúng tôi cũng giới thiệu một số ví dụ về lớp đại số này.
Chi tiết bài viết
This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License.
Từ khóa
Đại số đường đi Leavitt, vành Hermite
Tài liệu tham khảo
[1]. G. Abrams and G. Aranda Pin tt path algebra of a graph”, Journal of Algebra, (293), p. 319-334.
[2]. G. Abrams, P. Ara and M. S. Molina, Leavitt path algebras, Lecture Notes in Mathematics series, Springer-Verlag Inc. (to appear).
[3]. G. Abrams, G. Aranda Pino and M. Siles Molina (2008), “Locally finite Leavitt path algebras”, Israel J. Math, (165), p. 329-348.
[4]. G. Abrams and M. Kanuni (2013), “Cohn path algebras have invariant basic number”, arXiv id:1303.2122v2.
[5]. P. Ara, A. Moreno and E. Pardo (2007), “Nonstable K-theory for graph algebras”, Algebra Represent Theory, 2 (10), p. 157-178.
[6]. P. M. Cohn (2000), “From Hermite rings to Sylvester domains”, Proc. Amer. Math. Soc, 7 (128), p. 1899-1904.
[7]. P. M. Cohn (2006), Free ideal rings and localization in general rings, New Mathematical Monographs, 3. Cambridge University Press, Cambridge.
[8]. T. Y. Lam (2006), Serre's problem on projective modules, Springer Monographs in Mathematics. Springer-Verlag, Berlin.
[2]. G. Abrams, P. Ara and M. S. Molina, Leavitt path algebras, Lecture Notes in Mathematics series, Springer-Verlag Inc. (to appear).
[3]. G. Abrams, G. Aranda Pino and M. Siles Molina (2008), “Locally finite Leavitt path algebras”, Israel J. Math, (165), p. 329-348.
[4]. G. Abrams and M. Kanuni (2013), “Cohn path algebras have invariant basic number”, arXiv id:1303.2122v2.
[5]. P. Ara, A. Moreno and E. Pardo (2007), “Nonstable K-theory for graph algebras”, Algebra Represent Theory, 2 (10), p. 157-178.
[6]. P. M. Cohn (2000), “From Hermite rings to Sylvester domains”, Proc. Amer. Math. Soc, 7 (128), p. 1899-1904.
[7]. P. M. Cohn (2006), Free ideal rings and localization in general rings, New Mathematical Monographs, 3. Cambridge University Press, Cambridge.
[8]. T. Y. Lam (2006), Serre's problem on projective modules, Springer Monographs in Mathematics. Springer-Verlag, Berlin.
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Ngô Tấn Phúc, Trần Ngọc Thành, Tăng Võ Nhật Trung, Phân tích môđun cyclic trong đại số đường đi Leavitt , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Tập 9 Số 3 (2020): Chuyên san Khoa học Tự nhiên (Tiếng Việt)
- Ngo Tan Phuc, Tran Ngoc Thanh, Tang Vo Nhat Trung, The decomposition of cyclic modules in weighted Leavitt path algebra of reducible graph , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Tập 10 Số 5 (2021): Chuyên san Khoa học Tự nhiên (Tiếng Anh)
- Phạm Thị Hương Trà, Ngô Tấn Phúc, Khảo sát tập lũy đẳng trong đại số đường đi Leavitt của đồ thị không chứa chu trình , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Số 32 (2018): Phần B - Khoa học Tự nhiên
- Nguyễn Hữu Tính, Ngô Tấn Phúc, Khảo sát tính UGN của đại số đường đi Leavitt trên các đồ thị lũy thừa , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Số 28 (2017): Phần B - Khoa học Tự nhiên
- Ngô Tấn Phúc, Hệ tham số của môđun Muchsbaum , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Số 6 (2013): Phần B - Khoa học Tự nhiên