Khảo sát tập lũy đẳng trong đại số đường đi Leavitt của đồ thị không chứa chu trình
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Trong bài viết này, chúng tôi mô tả tập lũy đẳng của đại số đường đi Leavitt với hệ tử trên trường của một đồ thị hữu hạn không chứa chu trình.
Chi tiết bài viết
This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License.
Từ khóa
Đại số đường đi Leavitt, Tập lũy đẳng
Tài liệu tham khảo
[1]. G. Abrams (2015), “Leavitt path algebras: the first decade”, Bulletin of Mathematical Sciences, (5), p. 59-120.
[2]. G. Abrams and G. Aranda Pino (2005), “The Leavitt path algebra of a graph”, Journal of Algebra, (293), p. 319-334.
[3]. P. Ara, M. A. Moreno, E. Pardo (2007), “Nonstable K-theory path algebras”, Algebras and Representation Theory, (10), p. 157-178.
[4]. G. Calugareanu, T.Y.Lam (2016), “Fine rings: A new class of simple rings”, Journal of Algebra and Its Applications, (15), 1650173 (18 pages).
[5]. A. J. Diesl (2013), “Nil clean rings”, Journal of Algebra, (383), p. 197-121.
[6]. J. Matczuk (2016), “Conjugate (nil) clean rings and Kothe’s problem”, Journal of Algebra and Its Applications, Doi: 10.1142/S0219498817500736.
[7]. W. K. Nicholson (1977), “Lifting idempotents and exchange rings”, Transactions of the AMS, (229), p. 269-278.
[2]. G. Abrams and G. Aranda Pino (2005), “The Leavitt path algebra of a graph”, Journal of Algebra, (293), p. 319-334.
[3]. P. Ara, M. A. Moreno, E. Pardo (2007), “Nonstable K-theory path algebras”, Algebras and Representation Theory, (10), p. 157-178.
[4]. G. Calugareanu, T.Y.Lam (2016), “Fine rings: A new class of simple rings”, Journal of Algebra and Its Applications, (15), 1650173 (18 pages).
[5]. A. J. Diesl (2013), “Nil clean rings”, Journal of Algebra, (383), p. 197-121.
[6]. J. Matczuk (2016), “Conjugate (nil) clean rings and Kothe’s problem”, Journal of Algebra and Its Applications, Doi: 10.1142/S0219498817500736.
[7]. W. K. Nicholson (1977), “Lifting idempotents and exchange rings”, Transactions of the AMS, (229), p. 269-278.
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Ngô Tấn Phúc, Trần Ngọc Thành, Tăng Võ Nhật Trung, Phân tích môđun cyclic trong đại số đường đi Leavitt , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Tập 9 Số 3 (2020): Chuyên san Khoa học Tự nhiên (Tiếng Việt)
- Ngo Tan Phuc, Tran Ngoc Thanh, Tang Vo Nhat Trung, The decomposition of cyclic modules in weighted Leavitt path algebra of reducible graph , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Tập 10 Số 5 (2021): Chuyên san Khoa học Tự nhiên (Tiếng Anh)
- Vũ Nhân Khánh, Ngô Tấn Phúc, Đại số đường đi Leavitt thỏa mãn tính Hermite , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Số 18 (2016): Phần A - Khoa học Xã hội và Nhân văn
- Nguyễn Hữu Tính, Ngô Tấn Phúc, Khảo sát tính UGN của đại số đường đi Leavitt trên các đồ thị lũy thừa , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Số 28 (2017): Phần B - Khoa học Tự nhiên
- Ngô Tấn Phúc, Hệ tham số của môđun Muchsbaum , Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp: Số 6 (2013): Phần B - Khoa học Tự nhiên