Soil characteristics and flora diversity in Cam mountain and Dai Nam Gieng mountain, An Giang province

Thi Hai Ly Nguyen1, , Diem Mi Phan2, Trung Lap Nguyen2, Thi Thuy Giang Nguyen2, Minh Triet Bui1
1 Faculty of Agiculture, Natural Resources and Environment, Dong Thap University, Cao Lanh 870000, Vietnam
2 Graduated student, Faculty of Agiculture, Natural Resources and Environment, Dong Thap University, Cao Lanh 870000, Vietnam

Main Article Content

Abstract

The impact of agricultural cultivation has reduced the diversity of plant resources, especially in Cam Mountain and Dai Nam Gieng Mountain, An Giang province. This article was to evaluate soil quality, the status of plant distribution, and diversity in this current area. The survey at Cam Mountain was 6 transects, 24 plots; Nam Gieng Mountain was 4 transects, 11 plots. At Cam Mountain, the sand content was lower, but the clay content was higher than at Nam Gieng Mountain. At the 0 - 20 cm soil layer, EC, CHC, total nitrogen, and total phosphorus in Cam Mountain were higher than in Nam Gieng Mountain. The study recorded 102 species belonging to 57 families of vascular plants. Cam Mountain has more diversity in families and species than Dai Nam Gieng Mountain. The species-diverse families were Fabaceae, Euphorbiaceae, Zingiberaceae, Asteraceae, and Araceae. The medicinal plants appeared to have the most species. In woody plants, the richness index (d) ranged from 0.28 to 2.23; Evenness index (J') from 0.43 to 0.96; Species diversity index (H') ranged from 0 to 1.85. Meanwhile, herbaceous plants gained (d) from 0.3 to 1.61, (J') from 0.16 to 0.96, and (H') from 0.2 to 1.85. At Cam Mountain, (d) and (J') of woody plants were higher than at Nam Gieng Mountain. Herbaceous plants had (J') and (H') indexes at Nam Gieng Mountain higher but the Simpson dominance index was lower than at Cam Mountain. Therefore, to maintain plant diversity in this area, it is necessary to strengthen the protection of forest flora, maintain appropriate agroforestry farming patterns, and limit soil quality degradation.

Article Details

References

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. (2003). Báo cáo thuyết minh bản đồ đất tỉnh An Giang, tỉ lệ 1/50.000. Chương trình điều tra bổ sung, chỉnh lý, xây dựng bản đồ đất phục vụ quy hoạch nông nghiệp các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
Cục thống kê tỉnh An Giang. (2016). Niên giám thống kê tỉnh An Giang. NXB Thanh niên.
Đặng, T. T. Q., Trần, V. H., & Đặng, K. N. (2019). Phân tích hệ thống canh tác nông-lâm kết hợp vùng núi tỉnh An Giang. Can Tho University Journal of Science, 55(Environment), 79. https://doi.org/10.22144/ctu.jsi.2019.114
Đoàn, V. C., Phạm, V. L., Trần, T. S., Nguyễn, V. S., & Trần, T. T. (1998). Sổ tay phân tích đất, nước, phân bón và cây trồng. NXB Nông Nghiệp.
Đỗ, T. L. (2015). Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam. Lần xuất bản 19. NXB Hồng Đức, Hà Nội. 1274 trang.
Lê, N. T. (2003). Tinh dầu. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM. 422 trang.
Lê, Q. H. (2005). Phương pháp nghiên cứu phân tích định lượng các chỉ số đa dạng sinh học thực vật. Khoa học công nghệ nông nghiệp và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới. Tập 5: Lâm nghiệp. NXB Chính Trị Quốc Gia Hà Nội: 56-64.
Magurran, A. E. (2004). An index of diversity. Measuring biological diversity. Blackwell Science, USA.
Nguyễn, Đ. T. (2003). Điều tra thảm thực vật rừng tỉnh An Giang. Báo cáo đề tài khoa học cấp Tỉnh An Giang.
Nguyễn, T. H. L., Lư, N. T. A., Nguyễn, T. P., Nguyễn, T. H. N., & Huỳnh, T. T. T. (2020). Giáo trình Quan trắc và đánh giá chất lượng môi trường đất, nước và không khí. NXB Giáo dục.
Nguyễn, T. H. L., Lư, N. T. A., Trần, Q. M., & Nguyễn, H. C. (2018). Tài nguyên thực vật bậc cao theo điều kiện môi trường đất ở vùng đồi núi thấp, tỉnh An Giang. Can Tho University, Journal of Science, 54(Nông nghiệp), 106. https://doi.org/10.22144/ctu.jsi.2018.072
Phạm, H. H. (1999). Cây cỏ Việt Nam tập 1. NXB Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh.
Phạm, H H. (1999). Cây cỏ Việt Nam tập 2. NXB Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh.
Phạm, H. H. (1999). Cây cỏ Việt Nam tập 3. NXB Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh.
Võ, V. C. (2002). Từ điển thực vật thông dụng, tập 1. NXB KH-KT, Hà Nội.
Võ, V. C. (2004). Từ điển thực vật thông dụng, tập 2. NXB KH-KT, Hà Nội.
Võ, V. C. (2018). Từ điển cây thuốc Việt Nam, tập 1&2. Lần xuất bản thứ 2. NXB Y học, Hà Nội. 1675 trang & 1571 trang.

Most read articles by the same author(s)