Nghiên cứu thành phần loài và xây dựng khóa định tên cho các loài trong họ Dicroglossidae ở khu vực Bắc Trung Bộ
Main Article Content
Abstract
Research results have recorded Dicroglossidae in North Central Vietnam with 14 amphibians species belonging to 7 genus of Annandia, Fejervarya, Hoplobatrachus, Limnonectes, Nanorana, Quasipaa and Occidozyga. It thereby points out that Nghe An is the farthest distribution to the North of Limnonectes poilani, while it is the farthest one to the South of Nanorana aenea, Quasipaa yunnanensis, Quasipaa boulengeri; meanwhile, Quang Tri province is the farthest to the South of Annandia delacouri. Limnonectes khammonensis is now present only in the North Central region. Besides, this paper also suggests nominalizing keys for species in Dicroglossidae family on the basis of analyzing specimens collected in the North Central, as well as providing diagnostic characteristics of genus in Dicroglossidae.
Article Details
This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License.
References
[2]. Ngô Đắc Chứng, Võ Đình Ba, Cáp Kim Cương (2012), "Ghi nhận bước đầu về thành phần loài và đặc điểm phân bố của lưỡng cư, bò sát ở Quảng Trị", Hội thảo quốc gia về lưỡng cư bò sát ở Việt Nam lần thứ 2, NXB Đại học Vinh, tr. 58-70.
[3]. Ho Thu Cúc (2002), "Kết qua điều tra ếch nhái, bo sát của khu vực A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế", Tạp chí Sinh học, 24 (2A), tr. 29-35.
[4]. Hồ Thu Cúc, Nguyễn Quảng Trường, Nikolai L. Orlov (2007), "Góp phần nghiên cứu thành phần loài ếch nhái (Amphibia) và bò sát (Reptilia) khu vực huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị", Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên Sinh vật (lần thứ hai), NXB Nông nghiệp, tr. 227-232.
[5]. Đoàn Văn Kiên, Ho Thu Cúc (2007), "Bước đầu nghiên cứu thành phần loài ếch nhái (Amphibia) và bò sát (Reptilia) tại khu vực Lệ Thủy và Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình", Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên Sinh vật (lần thứ hai), NXB Nông nghiệp, tr. 386-391.
[6]. Hoàng Xuân Quang, Hoàng Ngọc Thảo, Andrew Grieser Johns, Cao Tiến Trung, Hồ Anh Tuấn, Chu Văn Dũng (2008), Ếch nhái, bò sát ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, NXB Nông nghiệp, tr. 30-37.
[7]. Hoàng Xuân Quang, Hoàng Ngọc Thảo, Ngô Đắc Chứng (2012), Ếch nhái, bò sát ở Vườn quốc gia Bạch Mã, NXB Nông nghiệp, tr. 59-60.
[8]. Nguyễn Văn Sáng, Hồ Thu Cúc, Nguyễn Quảng Trường (2005), Danh mục ếch nhái và bò sát Việt Nam, NXB Nông nghiệp, tr. 18-25.
[9]. Nguyen Van Sang, Ho Thu Cuc, Nguyen Quang Truong (2009), Herpetofauna of Vietnam, Edition Chimaira, Frankfurt am Main, pp. 112-113. [10]. Đào Văn Tiến (1977), "Về định loại ếch nhái, bò sát Việt Nam", Tạp chí Sinh vật - địa học, XV(2), tr. 33-40.
Most read articles by the same author(s)
- Ngoc Thao Hoang, Thi Le Ngo, Thi Quy Le, Đặc điểm sinh học quần thể loài Nhái bầu hoa Microhyla fissipes (Boulenger, 1884) ở xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An , Dong Thap University Journal of Science: No. 5 (2013): Part B - Natural Sciences
- Thi Hoai Nguyen, Thi Huyen Nguyen, Thi Nguyen Luong, Cong Binh Nguyen, Van Quan Pham, Hong Thai Pham, Ngoc Thao Hoang, Records of genus calotes cuvier, 1817 (Squamata: Agamidae) in Ba Na – Nui Chua Nature Reserve , Dong Thap University Journal of Science: No. 18 (2016): Part A - Social Sciences and Humanities
- Ngoc Thao Hoang, Tien Trung Cao, Thi Quy Le, Sự phân hóa đặc điểm hình thái của quần thể loài Ếch poi lan Limnonectes poilani (Bourret, 1942) (Dicroglossidae: anura) ở Vườn quốc gia Bạch Mã , Dong Thap University Journal of Science: No. 3 (2013): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Thi Quy Le, Van Ngo Phan, Thi Phuong Buu, Remarks on distribution and description of Rhacophorus dennysi Blanford, 1881 (Anura: Rhacophoridae) in Nghe An province , Dong Thap University Journal of Science: No. 11 (2014): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Thi Thien Tran, Thi Quy Le, Dẫn liệu về hình thái nòng nọc loại Rhacophorus kio Ohler & Delorme, 2006 ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, Nghệ An , Dong Thap University Journal of Science: No. 9 (2014): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Vo Thi Hoai Tran, Thi Huyen Nguyen, Anh Tuan Ho, Ghi nhận về loài cá Chai nhật bản Inegocia japonica (Tilesius, 1812) (Perciformes: Platycephalidae) ở vùng biển Cửa Lò, Nghệ An. , Dong Thap University Journal of Science: No. 10 (2014): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Thi Thu Le, Thi Thu Le, Vinh An Ong, Morphological data of species in genus Microhyla Tschudi, 1838 in North Central Vietnam , Dong Thap University Journal of Science: No. 22 (2016): Part B - Natural Sciences
- Thi Nhu Truc Nguyen, Quynh Tram Phan, Binh Thanh Bui, Thi Tam Tran, Thi Trang Ho, Thi Trinh Hoang, Thi Tam Pham, Ngoc Thao Hoang, New record of garnot’s house gecko Hemidactylus garnotii Duméril et Bibron, 1836 (Squamata: Sauria: Gekkonidae) in Thanh Hoa Province , Dong Thap University Journal of Science: No. 16 (2015): Part B - Natural Sciences