Đặc điểm sinh học quần thể loài Nhái bầu hoa Microhyla fissipes (Boulenger, 1884) ở xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
Main Article Content
Abstract
This paper provides data on morphological, nutrition and reproduction characteristics of populations of Ornate pigmy frog Microhyla fissipes in wet rice fields in Chau Binh Village, Quy Chau District, Nghe An Province. Microhyla fissipes have stability in their characteristics and morphology rate. The difference between males and females in the population is insignificant. The females have an average weight of ovaries 0.23g (between 0.01g and 0.72g); while the average weight of the testicles 0.009g (between 0.001 and 0.07g). Their Prussian food is limited to 6 orders with the most common one in the Hymenoptera and Coleoptera.
Article Details
This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License.
References
[1]. Phạm Văn Anh, Lê Nguyên Ngật (2012), Dẫn liệu về thành phần thức ăn của một số loài lưỡng cư ở khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa, Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam (lần thứ hai), NXB Đại học Vinh, tr. 30-37.
[2]. Ngô Văn Bình, Trần Thị Thùy Nhơn, Trần Công Tiến (2009), Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng và sinh sản của ba loài ếch (Quasipaa verrucospinosa, Hylarana guentheri và Fejervarya limnocharis) ở Thừa Thiên Huế, Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam (lần thứ nhất), NXB Đại học Huế, tr. 179-187.
[3]. Bourret R. (1942), Les Batriciens de lIndochine, Gouv. Gén. Indoch., Hanoi, pp. 263-265.
[4]. Ngô Đắc Chứng, Ngô Văn Bình (2009), Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái học của ếch gai sần Quasipaa verrucospinosa (Bourret, 1937) ở vùng A Lưới - tỉnh Thừa Thiên Huế, Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam (lần thứ
nhất), NXB Đại học Huế, tr. 188-199.
[5]. Hoàng Văn Ngọc, Lê Nguyên Ngật, Nguyễn Đức Hùng (2009), Một số đặc điểm hình thái và sinh học của các loài thuộc giống Quasipaa Dubois, 1992 (Amphibia: Anura:
Dicroglossidae) ở Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang, Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam (lần thứ nhất), NXB Đại học Huế, tr. 245-249.
[6]. Nguyen Van Sang, Ho Thu Cuc, Nguyen Quang Truong (2009), Herpetofauna of Vietnam, Edition Chimaira, Frankfurt am Main: pp. 112-113. [7]. Nguyễn Kim Tiến (2009), Một số đặc điểm sinh thái học của ếch Nam Mỹ (Rana catesbeiana Shaw, 1902) trong điều kiện nuôi ở tỉnh Thanh Hóa, Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam (lần thứ nhất), NXB Đại học Huế, tr. 309-313.
[2]. Ngô Văn Bình, Trần Thị Thùy Nhơn, Trần Công Tiến (2009), Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng và sinh sản của ba loài ếch (Quasipaa verrucospinosa, Hylarana guentheri và Fejervarya limnocharis) ở Thừa Thiên Huế, Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam (lần thứ nhất), NXB Đại học Huế, tr. 179-187.
[3]. Bourret R. (1942), Les Batriciens de lIndochine, Gouv. Gén. Indoch., Hanoi, pp. 263-265.
[4]. Ngô Đắc Chứng, Ngô Văn Bình (2009), Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái học của ếch gai sần Quasipaa verrucospinosa (Bourret, 1937) ở vùng A Lưới - tỉnh Thừa Thiên Huế, Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam (lần thứ
nhất), NXB Đại học Huế, tr. 188-199.
[5]. Hoàng Văn Ngọc, Lê Nguyên Ngật, Nguyễn Đức Hùng (2009), Một số đặc điểm hình thái và sinh học của các loài thuộc giống Quasipaa Dubois, 1992 (Amphibia: Anura:
Dicroglossidae) ở Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang, Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam (lần thứ nhất), NXB Đại học Huế, tr. 245-249.
[6]. Nguyen Van Sang, Ho Thu Cuc, Nguyen Quang Truong (2009), Herpetofauna of Vietnam, Edition Chimaira, Frankfurt am Main: pp. 112-113. [7]. Nguyễn Kim Tiến (2009), Một số đặc điểm sinh thái học của ếch Nam Mỹ (Rana catesbeiana Shaw, 1902) trong điều kiện nuôi ở tỉnh Thanh Hóa, Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam (lần thứ nhất), NXB Đại học Huế, tr. 309-313.
Most read articles by the same author(s)
- Ngoc Thao Hoang, Thi Quy Le, Nghiên cứu thành phần loài và xây dựng khóa định tên cho các loài trong họ Dicroglossidae ở khu vực Bắc Trung Bộ , Dong Thap University Journal of Science: No. 6 (2013): Part B - Natural Sciences
- Thi Hoai Nguyen, Thi Huyen Nguyen, Thi Nguyen Luong, Cong Binh Nguyen, Van Quan Pham, Hong Thai Pham, Ngoc Thao Hoang, Records of genus calotes cuvier, 1817 (Squamata: Agamidae) in Ba Na – Nui Chua Nature Reserve , Dong Thap University Journal of Science: No. 18 (2016): Part A - Social Sciences and Humanities
- Ngoc Thao Hoang, Tien Trung Cao, Thi Quy Le, Sự phân hóa đặc điểm hình thái của quần thể loài Ếch poi lan Limnonectes poilani (Bourret, 1942) (Dicroglossidae: anura) ở Vườn quốc gia Bạch Mã , Dong Thap University Journal of Science: No. 3 (2013): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Thi Quy Le, Van Ngo Phan, Thi Phuong Buu, Remarks on distribution and description of Rhacophorus dennysi Blanford, 1881 (Anura: Rhacophoridae) in Nghe An province , Dong Thap University Journal of Science: No. 11 (2014): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Thi Thien Tran, Thi Quy Le, Dẫn liệu về hình thái nòng nọc loại Rhacophorus kio Ohler & Delorme, 2006 ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, Nghệ An , Dong Thap University Journal of Science: No. 9 (2014): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Vo Thi Hoai Tran, Thi Huyen Nguyen, Anh Tuan Ho, Ghi nhận về loài cá Chai nhật bản Inegocia japonica (Tilesius, 1812) (Perciformes: Platycephalidae) ở vùng biển Cửa Lò, Nghệ An. , Dong Thap University Journal of Science: No. 10 (2014): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Thi Thu Le, Thi Thu Le, Vinh An Ong, Morphological data of species in genus Microhyla Tschudi, 1838 in North Central Vietnam , Dong Thap University Journal of Science: No. 22 (2016): Part B - Natural Sciences
- Thi Nhu Truc Nguyen, Quynh Tram Phan, Binh Thanh Bui, Thi Tam Tran, Thi Trang Ho, Thi Trinh Hoang, Thi Tam Pham, Ngoc Thao Hoang, New record of garnot’s house gecko Hemidactylus garnotii Duméril et Bibron, 1836 (Squamata: Sauria: Gekkonidae) in Thanh Hoa Province , Dong Thap University Journal of Science: No. 16 (2015): Part B - Natural Sciences