Sự phân hóa đặc điểm hình thái của quần thể loài Ếch poi lan Limnonectes poilani (Bourret, 1942) (Dicroglossidae: anura) ở Vườn quốc gia Bạch Mã
Main Article Content
Abstract
This paper addresses data on the characteristics of Limnonectes poilani, its oral cavity and body. The observed features of this species include the body either with or without a white stripe on the back; the skin either smooth or rough; the tympanum either near or far from the eyes; the occipital either bulging or mostly flat.
Article Details
This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License.
References
[1]. Bourret R. (1942), Les Batriciens de l'Indochine, Gouv. Gén. Indoch., Hanoi, pp. 263-265.
[2]. Hồ Thu Cúc (2002), “Kết quả điều tra ếch nhái, bò sát của khu vực A Lưới, tỉnh Thừa Thiên-Huế”, Tạp chí Sinh học, tập 24(2A): tr. 29-35.
[3]. Hồ Thu Cúc, Nguyễn Quảng Trường, Nikolai L. Orlov (2007), “Góp phần nghiên cứu thành phần loài ếch nhái (Amphibia) và bò sát (Reptilia) khu vực huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị”, Báo cáo khoa học về ST&TN Sinh vật (lần thứ hai), NXB Nông nghiệp, tr. 227-232.
[4]. Đoàn Văn Kiên, Hồ Thu Cúc (2007), “Bước đầu nghiên cứu thành phần loài ếch nhái (Amphibia) và bò sát (Reptilia) tại khu vực Lệ Thủy và Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”, Báo cáo khoa học về ST&TN Sinh vật (lần thứ hai), NXB Nông nghiệp, tr. 386-391.
[5]. Hoàng Xuân Quang, Hoàng Ngọc Thảo, Ngô Đắc Chứng (2012), Ếch nhái, bò sát ở Vườn quốc gia Bạch Mã, NXB Nông nghiệp, tr. 59-60.
[6]. Lê Thị Quý, Hoàng Ngọc Thảo, Hoàng Xuân Quang, Hoàng Thị Kim Oanh (2011), “Đặc điểm hình thái nòng nọc loài Limnonectes poilani (Bourret, 1942) (Dicroglossidae: Anura) ở VQG Bạch Mã”, Báo cáo khoa học toàn quốc về ST&TN Sinh vật lần thứ 4, NXB Nông nghiệp, tr. 304-312.
[7]. Nguyen Van Sang, Ho Thu Cuc, Nguyen Quang Truong (2009), Herpetofauna of Vietnam, Edition Chimaira, Frankfurt am Main: pp. 112-113.
[2]. Hồ Thu Cúc (2002), “Kết quả điều tra ếch nhái, bò sát của khu vực A Lưới, tỉnh Thừa Thiên-Huế”, Tạp chí Sinh học, tập 24(2A): tr. 29-35.
[3]. Hồ Thu Cúc, Nguyễn Quảng Trường, Nikolai L. Orlov (2007), “Góp phần nghiên cứu thành phần loài ếch nhái (Amphibia) và bò sát (Reptilia) khu vực huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị”, Báo cáo khoa học về ST&TN Sinh vật (lần thứ hai), NXB Nông nghiệp, tr. 227-232.
[4]. Đoàn Văn Kiên, Hồ Thu Cúc (2007), “Bước đầu nghiên cứu thành phần loài ếch nhái (Amphibia) và bò sát (Reptilia) tại khu vực Lệ Thủy và Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”, Báo cáo khoa học về ST&TN Sinh vật (lần thứ hai), NXB Nông nghiệp, tr. 386-391.
[5]. Hoàng Xuân Quang, Hoàng Ngọc Thảo, Ngô Đắc Chứng (2012), Ếch nhái, bò sát ở Vườn quốc gia Bạch Mã, NXB Nông nghiệp, tr. 59-60.
[6]. Lê Thị Quý, Hoàng Ngọc Thảo, Hoàng Xuân Quang, Hoàng Thị Kim Oanh (2011), “Đặc điểm hình thái nòng nọc loài Limnonectes poilani (Bourret, 1942) (Dicroglossidae: Anura) ở VQG Bạch Mã”, Báo cáo khoa học toàn quốc về ST&TN Sinh vật lần thứ 4, NXB Nông nghiệp, tr. 304-312.
[7]. Nguyen Van Sang, Ho Thu Cuc, Nguyen Quang Truong (2009), Herpetofauna of Vietnam, Edition Chimaira, Frankfurt am Main: pp. 112-113.
Most read articles by the same author(s)
- Ngoc Thao Hoang, Thi Quy Le, Nghiên cứu thành phần loài và xây dựng khóa định tên cho các loài trong họ Dicroglossidae ở khu vực Bắc Trung Bộ , Dong Thap University Journal of Science: No. 6 (2013): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Thi Le Ngo, Thi Quy Le, Đặc điểm sinh học quần thể loài Nhái bầu hoa Microhyla fissipes (Boulenger, 1884) ở xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An , Dong Thap University Journal of Science: No. 5 (2013): Part B - Natural Sciences
- Thi Hoai Nguyen, Thi Huyen Nguyen, Thi Nguyen Luong, Cong Binh Nguyen, Van Quan Pham, Hong Thai Pham, Ngoc Thao Hoang, Records of genus calotes cuvier, 1817 (Squamata: Agamidae) in Ba Na – Nui Chua Nature Reserve , Dong Thap University Journal of Science: No. 18 (2016): Part A - Social Sciences and Humanities
- Ngoc Thao Hoang, Thi Quy Le, Van Ngo Phan, Thi Phuong Buu, Remarks on distribution and description of Rhacophorus dennysi Blanford, 1881 (Anura: Rhacophoridae) in Nghe An province , Dong Thap University Journal of Science: No. 11 (2014): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Thi Thien Tran, Thi Quy Le, Dẫn liệu về hình thái nòng nọc loại Rhacophorus kio Ohler & Delorme, 2006 ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, Nghệ An , Dong Thap University Journal of Science: No. 9 (2014): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Vo Thi Hoai Tran, Thi Huyen Nguyen, Anh Tuan Ho, Ghi nhận về loài cá Chai nhật bản Inegocia japonica (Tilesius, 1812) (Perciformes: Platycephalidae) ở vùng biển Cửa Lò, Nghệ An. , Dong Thap University Journal of Science: No. 10 (2014): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Thi Thu Le, Thi Thu Le, Vinh An Ong, Morphological data of species in genus Microhyla Tschudi, 1838 in North Central Vietnam , Dong Thap University Journal of Science: No. 22 (2016): Part B - Natural Sciences
- Thi Nhu Truc Nguyen, Quynh Tram Phan, Binh Thanh Bui, Thi Tam Tran, Thi Trang Ho, Thi Trinh Hoang, Thi Tam Pham, Ngoc Thao Hoang, New record of garnot’s house gecko Hemidactylus garnotii Duméril et Bibron, 1836 (Squamata: Sauria: Gekkonidae) in Thanh Hoa Province , Dong Thap University Journal of Science: No. 16 (2015): Part B - Natural Sciences