Morphological data of species in genus Microhyla Tschudi, 1838 in North Central Vietnam
Main Article Content
Abstract
This paper provides morphological data of species in genus Microhyla in North central Vietnam, which include M. annamensis, M. berdmorei, M. fissipes, M. heymonsi and M. pulchra. Species in genus Mycrohyla fall into two groups based on snout-vent lenght: M. heymonsi, M. fissipes and M. annamensis are of smaller size, usually grouped together, and separated from the other group of M. pulchra and M. berdmorei with a larger size. Analysing concentration degrees about ratio between body parts shows that HL/HW is stabilized and characterized for the species of genus Microhyla.
Article Details
This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License.
Keywords
Microhyla, morphology, amphibians, North Central Vietnam
References
[2]. Hoàng Xuân Quang, Hoàng Ngọc Thảo, Hồ Anh Tuấn, Cao Tiến Trung, Nguyễn Văn Quế (2007), “Kết quả điều tra nghiên cứu thành phần loài lưỡng cư bò sát Vườn quốc gia Bạch Mã (1996 - 2006)”, Tạp chí Khoa học Đại học Vinh, tập 36, (số 3A), tr. 63-72.
[3]. Hoàng Xuân Quang, Hoàng Ngọc Thảo, Andrew Grieser Johns, Cao Tiến Trung, Hồ Anh Tuấn, Chu Văn Dũng (2008), Ếch nhái, bò sát ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 128 trang.
[4]. Hoàng Xuân Quang, Hoàng Ngọc Thảo, Ngô Đắc Chứng (2012), Ếch nhái, bò sát ở Vườn Quốc gia Bạch Mã, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 220 trang.
[5]. Nguyễn Văn Sáng, Hoàng Xuân Quang (2000), “Khu hệ bò sát, ếch nhái Vườn quốc gia Bến En (Thanh Hóa)”, Tạp chí Sinh học, tập 22, (số 1B), tr. 293-305.
[6]. Hoàng Ngọc Thảo, Hoàng Xuân Quang, Cao Tiến Trung, Ông Vĩnh An, Nguyễn Thị Lương (2012), “Đa dạng thành phần loài ếch nhái, bò sát ở Khu Dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An”, Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 2, tr. 245-254.
[7]. Hoàng Ngọc Thảo, Ngô Thị Lê, Lê Thị Quý (2013), “Đặc điểm sinh học quần thể loài Nhái bầu hoa Microhyla fi ssipes (Boulenger, 1884) ở xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An”, Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp, (số 05), tr. 14-21.
[8]. Đào Văn Tiến (1977), “Về định loại ếch nhái Việt Nam”, Tạp chí Sinh vật - Địa học, tập XV, (số 2), tr. 33-40.
Most read articles by the same author(s)
- Ngoc Thao Hoang, Thi Quy Le, Nghiên cứu thành phần loài và xây dựng khóa định tên cho các loài trong họ Dicroglossidae ở khu vực Bắc Trung Bộ , Dong Thap University Journal of Science: No. 6 (2013): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Thi Le Ngo, Thi Quy Le, Đặc điểm sinh học quần thể loài Nhái bầu hoa Microhyla fissipes (Boulenger, 1884) ở xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An , Dong Thap University Journal of Science: No. 5 (2013): Part B - Natural Sciences
- Thi Hoai Nguyen, Thi Huyen Nguyen, Thi Nguyen Luong, Cong Binh Nguyen, Van Quan Pham, Hong Thai Pham, Ngoc Thao Hoang, Records of genus calotes cuvier, 1817 (Squamata: Agamidae) in Ba Na – Nui Chua Nature Reserve , Dong Thap University Journal of Science: No. 18 (2016): Part A - Social Sciences and Humanities
- Ngoc Thao Hoang, Tien Trung Cao, Thi Quy Le, Sự phân hóa đặc điểm hình thái của quần thể loài Ếch poi lan Limnonectes poilani (Bourret, 1942) (Dicroglossidae: anura) ở Vườn quốc gia Bạch Mã , Dong Thap University Journal of Science: No. 3 (2013): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Thi Quy Le, Van Ngo Phan, Thi Phuong Buu, Remarks on distribution and description of Rhacophorus dennysi Blanford, 1881 (Anura: Rhacophoridae) in Nghe An province , Dong Thap University Journal of Science: No. 11 (2014): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Thi Thien Tran, Thi Quy Le, Dẫn liệu về hình thái nòng nọc loại Rhacophorus kio Ohler & Delorme, 2006 ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, Nghệ An , Dong Thap University Journal of Science: No. 9 (2014): Part B - Natural Sciences
- Ngoc Thao Hoang, Vo Thi Hoai Tran, Thi Huyen Nguyen, Anh Tuan Ho, Ghi nhận về loài cá Chai nhật bản Inegocia japonica (Tilesius, 1812) (Perciformes: Platycephalidae) ở vùng biển Cửa Lò, Nghệ An. , Dong Thap University Journal of Science: No. 10 (2014): Part B - Natural Sciences
- Thi Nhu Truc Nguyen, Quynh Tram Phan, Binh Thanh Bui, Thi Tam Tran, Thi Trang Ho, Thi Trinh Hoang, Thi Tam Pham, Ngoc Thao Hoang, New record of garnot’s house gecko Hemidactylus garnotii Duméril et Bibron, 1836 (Squamata: Sauria: Gekkonidae) in Thanh Hoa Province , Dong Thap University Journal of Science: No. 16 (2015): Part B - Natural Sciences